Các cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật

Chào các bạn, SAROMA JCLASS đã giới thiệu với các bạn "Tên người và địa danh trong tiếng Nhật" và cách chuyển tên tiếng Nhật qua tên tiếng Việt, ví dụ:
英俊 Hidetoshi -> Anh Tuấn
美鈴 Misuzu -> Mỹ Linh
美咲 Misaki -> Mỹ
勲 Isao -> Huân
豊 Yutaka -> Phong
香 Kaori -> Hương
光 Hikaru -> Quang
福田沙紀 Fukuda Saki -> Sa (沙)
高橋浩二 Takahashi Kouji -> Hạo (浩)
幸子 Sachiko -> Hạnh
秋子 Akiko -> Thu

JCLASS cũng đã giới thiệu sơ qua cách chuyển tên họ đầy đủ tiếng Nhật qua tiếng Việt, ví dụ:
坂本冬美 (Sakamoto Fuyumi) => Phan Đông Mỹ
森正明 (Mori Masaaki) => Sâm Chính Minh
松井五郎 (Matsui Goroh) => Thông Văn Năm / Tùng Văn Năm
高橋信太郎 (Takahashi Shintaroh) => Cao Văn Tín
安西愛海 (Anzai Manami) => Tô Ái Nương
桜井ゆかり (Sakurai Yukari) => Đào Thúy Duyên
Bài này JCLASS sẽ hướng dẫn các bạn chuyển tên của mình qua tên tiếng Nhật mà vẫn giữ được sắc thái của tên cũng như ý nghĩa (một cách tốt nhất có thể chứ không thể chính xác 100%). Các bạn cần lưu ý là mỗi chữ kanji ngoài cách đọc "kun'yomi" và "on'yomi" thì còn có cách đọc 名付け (nazuke) là cách đọc gắn trong tên. Ví dụ chữ "tuấn" 俊 sẽ có "nazuke" là "suguru, takashi, toshi, masari, masaru, yoshi", để biết hết các cách đọc đó bạn phải tra từ điển chữ kanji (漢和辞書), ngoài ra thì bạn vẫn có thể sáng tạo thêm cách đọc như một số người Nhật vẫn làm.

Các cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật
Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun'yomi) hoặc Hán Nhật (on'yomi)
Ví dụ:
Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi
Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi
Chính 正 => 正 => Masa
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Tuấn 俊 => 俊 => Shun
Nam 南 => 南 => Minami
Đông 東 => 東 => Higashi
Trường 長 => 長 => Naga
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
Nghĩa 義 => 義 => Isa
Bình 平 => 平 => Hira
Công 公 => 公 => Isao
Huân 勲 => 勲 => Isao
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
Khiết 潔 => 潔 => Kiyoshi
Hùng 雄 => 雄 => Yuu
Thắng 勝 => 勝 => Shou
Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou
Khang 康 => 康 => Kou
Quang 光 => 光 => Hikaru
Quảng 広 => 広 => Hiro
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
Hòa 和 => 和 => Kazu
Vinh 栄 => 栄 => Sakae
Vũ 武 => 武 => Takeshi
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
Long 隆 => 隆 => Takashi
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
Kính 敬 => 敬 => Takashi
Quý 貴 => 貴 => Takashi
Sơn 山 => 山 => Takashi
An Phú 安富 => 安富 => Yasutomi
Hương 香 => 香 => Kaori
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko)
Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika
Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae
Ái 愛 => 愛 => Ai
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi
Một số tên ca sỹ:
Tâm Đoan => 心端 => Kokorobata
Thanh Tuyền => 清泉 => Sumii
Hương Thủy => 香水 => Kana
Thủy Tiên => 水仙 => Minori
Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Mỹ 美=> 愛美 Manami
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Hường => 真由美 Mayumi
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm)
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri
Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori
Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
Thái 太=> 岳志 Takeshi
Đạo 道=> 道夫 Michio
Hải 海=> 熱海 Atami
Thế Cường 世強=> 剛史 Tsuyoshi
Văn 文=> 文雄 Fumio
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi
Bảo 保=> 守 Mori
Việt 越=> 悦男 Etsuo
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
An 安=> 靖子 Yasuko
Thu An 秋安=> 安香 Yasuka
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nhã 雅=> 雅美 Masami (nhã mỹ)
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
Thùy Linh 垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
Đào 桃=> 桃子 Momoko
Hồng Đào 紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Phương Quỳnh 芳瓊=> 香奈 Kana
Thúy Quỳnh => 美菜 Mina
Như Quỳnh 如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè, các bạn hãy nhớ lại câu thơ của Nguyễn Du:
Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.)
Trâm => 菫、すみれ Sumire
Trân 珍=> 貴子 Takako
Vy 薇=> 桜子 Sakurako
Diệu 耀=> 耀子 Youko
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
Hoàng Yến 黄燕=> 沙紀 Saki
Thiên Lý 天理=> 綾 Aya
Thy => 京子 Kyouko
Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
Mai => 舞, 麻衣 Mai
Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Chuyển đầy đủ tên tiếng Việt qua tiếng Nhật
Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami
(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh
(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)
Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh
("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)
Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari
("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)
Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki
("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)
Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
Các bạn cứ thế mà áp dụng nhé. Nếu có tên nào mà các bạn không tự chuyển được thì cứ comment bên dưới (hoặc comment trên Facebook) JCLASS sẽ chuyển giùm bạn.
Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.
Ngoài ra việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé!


Tham khảo : 20 họ lớn tại Nhật
1 Satō (佐藤 - Tá Đằng) 2 Suzuki (鈴木 - Linh Mộc) 3 Takahashi (高橋 - Cao Kiều) 4 Tanaka (田中 - Điền Trung) 5 Watanabe (渡辺 - Độ Biên) 6 Itō (伊藤 - Y Đằng) 7 Yamamoto (山本 - Sơn Bản) 8 Nakamura (中村 - Trung Thôn) 9 Kobayashi (小林 - Tiểu Lâm) 10 Saitō (斎藤 - Trai Đằng) 11 Katō (加藤 - Gia Đằng) 12 Yoshida (吉田 - Cát Điền) 13 Yamada (山田 - Sơn Điền) 14 Sasaki (佐々木 - Tá Tá Mộc) 15 Yamaguchi (山口 - Sơn Khẩu) 16 Matsumoto (松本 - Tùng Bản) 17 Inoue (井上 - Tỉnh Thượng) 18 Kimura (木村 - Mộc Thôn) 19 Hayashi (林 - Lâm) 20 Shimizu (清水 - Thanh Thuỷ)
Các họ Việt Nam:
1 Nguyễn  - 2 Trần 陳 3 Lê 黎 4 Hoàng (Huỳnh) 黄 5 Phạm 范 6 Phan 潘 7 Vũ (Võ) 武 8 Đặng 鄧 9 Bùi 裴 10 Đỗ 杜 11 Hồ 胡 12 Ngô 吳 13 Dương 楊
Các họ khác: Lý 李 Kim 金 Vương 王 Trịnh 鄭 Trương 張 Đinh 丁 Lâm 林 Đoàn 段 Phùng 馮 Mai 枚 Tô 蘇

Chuyển họ tiếng Việt qua họ tương ứng trong tiếng Nhật
Tất nhiên chỉ là một cách định tính và tương đối. Các bạn có thể tùy ý chọn họ mình muốn.
Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
Trần 陳 => 高橋 Takahashi
Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Phạm 范 => 坂井 Sakai
Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
Hồ 胡 => 加藤 Katoh
Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
Dương 楊 => 山田 Yamada
Đoàn 段 => 中田 Nakata
Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa
Đinh 丁 => 田中 Tanaka
Tô 蘇 => 安西 Anzai
Trương 張 => 中村 Nakamura
Lâm 林 => 林 Hayashi
Kim 金 => 金子 Kaneko
Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
Mai 枚 => 牧野 Makino
Lý 李 => 松本 Matsumoto
Vương 王 => 玉田 Tamada
Phùng 馮 => 木村 Kimura
Thanh 青 => 清水 Shimizu
Hà 河 => 河口 Kawaguchi
Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki
Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata
Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki
Chu 周 => 丸山 Maruyama
Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh
Đậu 豆 => 斉田 Saita
Ông 翁 => 翁長 Onaga


Chuyển thành công nhớ comment tên bạn ngay bên dưới nhé! Chúc các bạn tìm được một cái tên thật hay và ý nghĩa!
Nguồn: saromalang.com

81 nhận xét:

  1. Xl các bạn. Do có một chút vấn đề xảy ra nên các bình luận trước ngày 12/12/2015 đã bị xóa khỏi hệ thống.

    Trả lờiXóa
  2. Tên: Phạm Nguyễn Hiểu Hà thi doi the nao?

    Trả lờiXóa
  3. Lương Văn Trí đổi sao bạn

    Trả lờiXóa
  4. Lương Văn Trí đổi sao bạn

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Hashimoto Kashiko cũng được

      Xóa
    2. Cho mình hỏi thì tên Nguyễn Thị hồng phuợng dịch nhu thế nào z và nghĩa nua.cám ơn bạn nhiều lắm

      Xóa
  5. Hashimoto Kashiko cũng được

    Trả lờiXóa
  6. Mình tên Phạm Bích Trâm ( Trâm ngọc bích ) nhơˋ bạn dịch giúp tên mình. Họ mình laˋ Sakai đúng ko ạ?
    Cảm ơn bạn nhiều lắm lắm ^^

    Trả lờiXóa
  7. Nghê Tiến Hiệp chuyển sang là gì vậy ad cái tên của em khó quá.

    Trả lờiXóa
  8. tên Quách Lan Anh đổi sao vậy ạ ai biết giúp e với

    Trả lờiXóa
  9. Ngô Hoàng Quân đổi sang là gì vậy ad

    Trả lờiXóa
  10. ten tran nguyen nhat (mat troi) ha (ho nuoc) thi doi the nao ak? minh cam on

    Trả lờiXóa
  11. Têm Kiều Oanh dịch sao bạn,mình tìm ko thấy

    Trả lờiXóa
  12. Tên Ngô Minh Kha với Lê Đào Xuân Cơ thì dịch thế nào ạ

    Trả lờiXóa
  13. Tên Trần Thị Kiều Diểm đổi sao bạn ???

    Trả lờiXóa
  14. Tên Dương Nam Phương là sao

    Trả lờiXóa
  15. Phương trúc đổi sao dạ bạn

    Trả lờiXóa
  16. Đoàn Trương Ngọc Hân thì đổi sao v add?

    Trả lờiXóa
  17. Trần Thị Tuyết Nhung thì đổi ntn v add

    Trả lờiXóa
  18. Trần Thị Tuyết Nhung thì đổi ntn v add

    Trả lờiXóa
  19. Hoàng Tuấn Khải thiˋ đổi ntn hả ad

    Trả lờiXóa
  20. La Trần Trang Duyên thì đổi như thế nào hả ad?

    Trả lờiXóa
  21. Cho mình hỏi với.
    Nguyễn văn vinh quang
    Đặng huỳnh mai phuơng
    Bạn nào chuyển giúp 2 tên này với

    Trả lờiXóa
  22. bạn chuyển dùm mình tên Dương Thị Thùy Dương nha,tks nhiều

    Trả lờiXóa
  23. Lượng Thị Phương Dung đổi sang tiếng Nhật đọc thế nào vậy?

    Trả lờiXóa
  24. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  25. Nguyễn Hoa Mai đổi thế nào ạ

    Trả lờiXóa
  26. Anh ơi bùi phương duy doi s ạ

    Trả lờiXóa
  27. Anh ơi bùi phương duy doi s ạ

    Trả lờiXóa
  28. Hoàng Quang Đăng bn ạ

    Trả lờiXóa
  29. Tẩn Thị Lan Anh đổi cho em với ạ

    Trả lờiXóa
  30. Hà Huyền Anh đổi sang tiếng nhật như thế nào ạ?

    Trả lờiXóa
  31. Bạn cho mình hỏi thêm là satoh aiko emiko, mình dich tên mình ra tiếng Nhật dã dúng chua z .

    Trả lờiXóa
  32. Cho mình chuyển tên Trần Tấn Phúc với

    Trả lờiXóa
  33. Cho mình chuyển tên Trần Tấn Phúc với

    Trả lờiXóa
  34. Tên Trang Ngọc Ái thì đổi thế nào

    Trả lờiXóa
  35. Dương Tú Nhi - đổi qua cách đọc và chữ viết tiếng Nhật thì như nào ạh ad ?

    Trả lờiXóa
  36. Trịnh Lan Phương chuyển thế nào ạ ?

    Trả lờiXóa
  37. Vũ Quang Toàn đổi sao bạn eh ^^

    Trả lờiXóa
  38. Vũ Quang Toàn đổi sao bạn eh ^^

    Trả lờiXóa
  39. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  40. Vũ Phương Thảo đổi thế nào ạ ??

    Trả lờiXóa
  41. Ai giúp với
    Tên mình là Nông Quang Hải.

    Trả lờiXóa
  42. Hoàng Minh Thắng chuyển sao b ơi

    Trả lờiXóa
  43. Lê Trọng Chung chuyển s ad..suzuki j..thanks ạ

    Trả lờiXóa
  44. Họ Nguyễn Lê dịch sao bạn

    Trả lờiXóa
  45. Trần văn mạnh dịch sao bạn
    Cam ơn bạn nhiều

    Trả lờiXóa
  46. Trần văn mạnh dịch sao bạn
    Cam ơn bạn nhiều

    Trả lờiXóa
  47. Hà Anh Đức , Triệu Diệu Vy dịch sao bạn
    Cảm ơn bạn nhiều

    Trả lờiXóa
  48. Nguyen Van Sy doi the nao vay ban

    Trả lờiXóa
  49. Nguyen Van Sy doi the nao vay ban

    Trả lờiXóa
  50. Hoàng Ngọc Hà An Đổi sao bạn ??

    Trả lờiXóa
  51. Tên trần thái ngân xuân đổi sao ạ :)))

    Trả lờiXóa
  52. La Thu Thảo thì đổi thế nào hả bạn? Mình tìm thấy thu với thảo là aki Missouri, kỳ qu ực lắm.

    Trả lờiXóa
  53. Trần Thị Lan Anh thì đổi sao ạ

    Trả lờiXóa
  54. Nguyễn Phước Phương Anh thì đổi tn vậy ad?

    Trả lờiXóa
  55. HOÀNG TUẤN MẠNH được dịch sang tên Nhật là như nào vậy ad? có thể giúp mình hiểu về ý nghĩa của tên mình trong tiếng Nhật nữa...rất cảm ơn sự trợ giúp !!!

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. nếu là HOÀNG MẠNH TUẤN thì sẽ dịch ra tên Nhật như nào vậy ad?

      Xóa
  56. Phan Lê Chí Nhân chuyển sao vậy bạn??

    Trả lờiXóa
  57. Phan Lê Chí Nhân chuyển sao vậy bạn??

    Trả lờiXóa
  58. Phan Lê Chí Nhân chuyển sao vậy bạn??

    Trả lờiXóa
  59. Trần Văn thành chuyển sao bạn

    Trả lờiXóa
  60. Nguyễn Hoàng Mai Huệ
    dich kieu gi vay ban

    Trả lờiXóa
  61. Nguyễn Hoàng Mai Huệ
    dich kieu gi vay ban

    Trả lờiXóa
  62. Trần Quảng Hà hoặc dịch 陳広荷 hộ em nhé ad

    Trả lờiXóa
  63. Nguyễn Tiến lợi dịch là gì vậy ad

    Trả lờiXóa
  64. Trần thị phương trúc dịch sao bạn

    Trả lờiXóa
  65. Nguyễn thị phương anh dịch sao

    Trả lờiXóa
  66. Nguyễn Thiên Trang chuyển đỗi thành gì ạ?

    Trả lờiXóa
  67. Đỗ Hoài Phong thì dichk thế nào vậy. Mình tìm kanji nó ra 斎藤 懐風 nhưng đọc lại thì không hay lắm

    Trả lờiXóa

loading...
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang

THỐNG KÊ:

Số liệu được thống kê từ ngày 24/9/2014

LIÊN HỆ:

Gmail: tson839@gmail.com


Ngôn ngữ

BẢN QUYỀN:

Tất cả các bài viết trên oihot.net đã được đăng ký bản quyền. Mọi sự sao chép xin vui lòng ghi rõ nguồn www.oihot.net
Tác giả:  Felix Tan

Template Upgrade by: Blogger